🔍
Search:
DANH TIẾNG
🌟
DANH TIẾNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기술이 뛰어나 이름난 기술자나 예술가.
1
NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG:
Nhà nghệ thuật hay kỹ thuật viên nổi danh vì có kỹ thuật xuất chúng.
-
Danh từ
-
1
주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람.
1
NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG:
Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.
-
Phụ tố
-
1
‘이름난’ 또는 ‘뛰어난’의 뜻을 더하는 접두사.
1
DANH TIẾNG, LỪNG DANH:
Tiền tố thêm nghĩa 'nổi danh' hoặc 'nổi bật'.
-
Danh từ
-
1
품질이 좋아 이름난 자동차.
1
XE HIỆU, XE Ô TÔ DANH TIẾNG:
Xe ô tô nổi danh chất lượng tốt.
-
Danh từ
-
1
이름난 절.
1
CHÙA NỔI DANH, CHÙA DANH TIẾNG:
Chùa nổi tiếng.
-
☆
Danh từ
-
1
훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안.
1
DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.:
Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.
-
2
훌륭한 전통으로 세상에 이름난 좋은 학교.
2
DANH TIẾNG:
Trường học tốt nổi danh trên thế giới với truyền thống tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1
명성이 있는 가문이나 집안.
1
GIA ĐÌNH DANH TIẾNG:
Gia tộc hay gia môn có danh tiếng.
-
2
어떤 전문 분야에서 실력이 뛰어나거나 유명한 사람. 또는 그런 집.
2
NGƯỜI NỔI DANH, NHÀ NỔI DANH:
Người nổi tiếng hay có năng lực tuyệt vời trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Hoặc một nhà như thế.
-
Danh từ
-
1
유명하고 좋은 활.
1
CUNG DANH TIẾNG:
Cung điện đẹp và nổi tiếng.
-
2
활을 잘 쏘기로 유명한 사람.
2
TAY CUNG NỔI TIẾNG, CHUYÊN GIA BẮN CUNG:
Người nổi tiếng bắn cung giỏi.
-
Danh từ
-
1
세상에 이름이 널리 알려져 있는 사람.
1
NHÂN SĨ TRỨ DANH, NHÂN VẬT NỔI DANH, NHÂN VẬT DANH TIẾNG:
Người mà tên tuổi được biết đến rộng rãi trên thế gian.
-
Danh từ
-
1
훌륭한 가풍으로 대대로 이름난 좋은 집안.
1
GIA ĐÌNH DANH GIA VỌNG TỘC, DÒNG HỌ DANH TIẾNG, GIA TỘC DANH GIÁ:
gia tộc tốt nổi danh đời đời với gia phong tuyệt vời.
-
☆
Động từ
-
1
바람을 받아서 거세게 펄펄 흔들리다. 또는 그렇게 흔들리게 하다.
1
BAY PHẦN PHẬT:
Đón gió và lắc vù vù mạnh mẽ. Hoặc làm cho rung lắc như vậy.
-
2
거세게 펄펄 흩어져 날다. 또는 그렇게 날게 하다.
2
BAY LẢ TẢ, BAY TUNG TÓE, BAY TỨ TÁN:
Bị văng bay tứ tung một cách mạnh mẽ. Hoặc làm cho bay như vậy.
-
3
명성이나 이름 등을 널리 알리다.
3
TUNG, LÀM NỔI (DANH TIẾNG):
Làm cho biết đến tên tuổi hay danh tính một cách rộng rãi.
-
Động từ
-
1
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 자꾸 나다.
1
KÊU RĂNG RẮC, NỔ TANH TÁCH, NỔ LỐP BỐP:
Tiếng kêu của những thứ như tảng nước đá hoặc vật rắn chắc đột nhiên bị rạn nứt liên tục phát ra.
-
2
매우 세차고 꽉 차게 울리는 소리가 자꾸 나다.
2
KÊU CHAN CHÁT, ĐẬP THÌNH THỊCH:
Âm thanh vang lên một cách rất mạnh mẽ và chát chúa cứ phát ra.
-
3
대단한 권력이나 세력을 부리며 지내다.
3
LỪNG LẪY, DANH TIẾNG, NỨC TIẾNG:
Sống và thể hiện quyền lực hay thế lực ghê gớm.
🌟
DANH TIẾNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이가 길다.
1.
CAO:
Chiều dài từ dưới lên trên dài.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이가 크다.
2.
CAO:
Khoảng cách từ dưới lên trên lớn.
-
3.
온도, 습도, 압력 등이 정해진 기준보다 위에 있다.
3.
CAO:
Nhiệt độ, độ ẩm, áp lực ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 위에 있다.
4.
CAO:
Chất lượng, tiêu chuẩn, năng lực hay giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율이 보통보다 위에 있다.
5.
CAO:
Giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등이 보통보다 위에 있다.
6.
CAO:
Địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리가 음의 차례에서 위쪽이거나 진동수가 크다.
7.
CAO:
Âm thanh ở phía trên trong thang âm hoặc tần số dao động lớn.
-
8.
이름이나 명성이 널리 알려진 상태에 있다.
8.
LỪNG LẪY:
Tên tuổi hay danh tiếng ở trạng thái được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등이 매우 세차고 대단한 상태에 있다.
9.
CAO NGẤT, MẠNH MẼ:
Những cái như khí thế ở trạng thái rất mạnh và ghê gớm.
-
10.
어떤 의견이 다른 의견보다 많고 세다.
10.
CAO, NHIỀU:
Ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상이 매우 크다.
11.
CAO:
Mơ ước hay lí tưởng rất lớn.
-
12.
소리의 세기가 세다.
12.
TO, VANG:
Độ lớn của âm thanh mạnh.
-
13.
일어날 확률이나 가능성이 다른 것보다 많다.
13.
CAO:
Xác suất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
Danh từ
-
1.
명성이 있는 가문이나 집안.
1.
GIA ĐÌNH DANH TIẾNG:
Gia tộc hay gia môn có danh tiếng.
-
2.
어떤 전문 분야에서 실력이 뛰어나거나 유명한 사람. 또는 그런 집.
2.
NGƯỜI NỔI DANH, NHÀ NỔI DANH:
Người nổi tiếng hay có năng lực tuyệt vời trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Hoặc một nhà như thế.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이를 길게 하다.
1.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm tăng chiều dài từ dưới lên trên.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이를 크게 하다.
2.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm lớn khoảng cách tách ra từ dưới lên trên.
-
3.
온도, 습도, 압력 등을 정해진 기준보다 위에 있게 하다.
3.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho nhiệt độ, độ ẩm, áp suất… ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치를 보통보다 위에 있게 하다.
4.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho chất lượng, tiêu chuẩn hay năng lực, giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율을 보통보다 위에 있게 하다.
5.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등을 보통보다 위에 있게 하다.
6.
NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리 등을 음계에서 위쪽에 있게 하다.
7.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho âm thanh... ở âm vực cao.
-
8.
이름이나 명성을 널리 알리다.
8.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN:
Làm cho tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등을 매우 세차고 대단하게 하다.
9.
NÂNG CAO, ĐẨY LÊN:
Làm cho khí thế rất mạnh mẽ và dữ dội.
-
10.
어떤 의견을 다른 의견보다 많고 세게 하다.
10.
NÂNG CAO, LÀM TĂNG:
Làm cho một ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상을 매우 크게 하다.
11.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN CAO:
Làm cho ước mơ hay lí tưởng trở nên rất to lớn.
-
12.
소리의 세기를 세게 하다.
12.
NÂNG CAO, TĂNG LÊN:
Làm cho độ mạnh của âm thanh tăng lên.
-
13.
일어날 확률이나 가능성을 다른 것보다 많게 하다.
13.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho xác xuất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
14.
존경하는 마음으로 받들다. 또는 그런 태도로 말하다.
14.
TRÂN TRỌNG, KÍNH NỂ:
Tiếp nhận bằng lòng tôn kính. Hoặc nói với thái độ như vậy.
-
Tính từ
-
1.
사람들 사이에서 높은 평가를 받아 이름이 알려져 있다.
1.
NỔI DANH, CÓ TIẾNG:
Được đánh giá cao và có danh tiếng trong mọi người.
-
Danh từ
-
1.
권위나 명성 등을 널리 알려지게 함.
1.
SỰ TUYÊN DƯƠNG, SỰ ĐỀ CAO, SỰ LÀM NỔI BẬT:
Việc làm cho quyền uy hay danh tiếng được biết đến một cách rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2.
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2.
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7.
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것을 헐어서 무너뜨리다.
1.
PHÁ HỦY, KÉO ĐỔ, ĐÁNH ĐỔ, HẠ GỤC:
Làm đổ và hỏng cái được chất lên hoặc được dựng lên.
-
2.
표정, 자세, 태도 등을 구부리거나 부드럽게 풀어 버리다.
2.
XÓA TAN, GIẢI TỎA:
Giải tỏa căng thẳng (thả lỏng cơ thể, nét mặt thư giãn và thái độ dịu đi)
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등을 없애 버리다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Làm mất đi tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등을 없애 버리다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Làm mất đi niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 하다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등을 잃어버리다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Làm mất đi của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng...
-
7.
힘의 균형을 잃게 하거나 정적인 상태를 흐트러지게 하다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Làm rối tung trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh.
-
-
1.
다른 사람의 명성이나 능력에 뒤쳐져 인정받지 못하다.
1.
BỊ KHUẤT BÓNG, BỊ CHE KHUẤT:
Thua sút so với danh tiếng hay năng lực của người khác nên không được công nhận.
-
-
1.
(속된 말로) 돈이나 명예, 능력 등을 전혀 갖고 있지 않다.
1.
CHẲNG CÓ CÁI KHỈ GÌ:
(cách nói thông tục) Hoàn toàn không có tiền bạc, danh tiếng hay năng lực...
-
Danh từ
-
1.
사람들로부터 높은 평가나 좋은 평판을 받지 못함.
1.
SỰ MẤT DANH DỰ, SỰ Ô DANH:
Sự không nhận được đánh giá cao hoặc danh tiếng tốt đẹp từ mọi người.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1.
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2.
시험 등에 합격하다.
2.
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3.
불이 옮아 타기 시작하다.
3.
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4.
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4.
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5.
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5.
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6.
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6.
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7.
어떤 곳에 계속 머무르다.
7.
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8.
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8.
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9.
옷이 몸에 꼭 끼다.
9.
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10.
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10.
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11.
생활을 남에게 기대다.
11.
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12.
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12.
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13.
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13.
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14.
가까이 따르다.
14.
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15.
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15.
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16.
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16.
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17.
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17.
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18.
목숨이 이어지다.
18.
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19.
이름이나 평판 등이 생기다.
19.
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20.
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20.
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21.
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21.
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22.
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22.
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23.
암컷과 수컷이 교미하다.
23.
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24.
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24.
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
-
Danh từ
-
1.
자신의 지위나 명성에 걸맞은 행동.
1.
GIÁ TRỊ TÊN TUỔI, SỰ XỨNG DANH:
Hành động phù hợp với danh tiếng hay địa vị của mình.
-
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT, ĐÁNH ĐỔ:
Làm cho cái ở trên đi xuống dưới
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT:
Làm mất cái vốn có.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
THẢ XUỐNG:
Làm cho rớt lại hoặc ở lại phía sau.
-
7.
시선을 아래로 향하게 하다.
7.
NHÌN XUỐNG:
Làm cho hướng ánh mắt xuống dưới.
-
4.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
4.
HẠ, GIẢM:
Làm hạ thấp chỉ số của giá cả hay nhiệt độ...
-
5.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
5.
LÀM RÁCH:
Làm cho quần áo hay giày dép... rách trở nên không dùng được nữa.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG HẾT:
Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
-
6.
가치, 명성, 지위, 품질 등의 정도나 수준을 낮게 하거나 손상시키다.
6.
ĐÁNH MẤT:
Hạ thấp hoặc làm tổn hại mức độ hay tiêu chuẩn của giá trị, danh tiếng, địa vị, chất lượng...
-
11.
고개를 아래로 향하게 하다.
11.
CÚI:
Làm cho đầu hướng xuống dưới.
-
8.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
8.
ĐÁNH RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
XÊ DỊCH:
Tạo ra khoảng cách với cái gì đó.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA RẼ, CÁCH LY:
Làm cho mọi người chia tay hoặc quan hệ trở nên xa cách.